广西万益律师事务所

在越南投资开设企业,需要注意什么法律问题?(七十)

万益资讯2025-07-29




近年来,越南经济保持较快增长,近十年GDP平均增速在6-7%左右,远高出全球平均增长水平,是亚洲地区近20年除了中国经济增速最快的国家。为更有效地吸引外国投资,越南政府采取了一系列新措施,包括:减少外国投资者的成本开支,提高外资企业竞争力和经营效益;简化外国投资者申请投资手续;对产品出口比例高、出口产品生产中使用越南原材料多和使用越南劳动力多的外资企业实行优惠政策等。越南也因此受到了投资者的广泛关注,与印度、印度尼西亚一起,被投资者公认为东南亚最值得投资的三大区域。

Trình tự, thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài từ 01/7/2025 

2025年7月1日起外国员工《工作许可证》申领流程与手续


1. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động

  申请《工作许可证》的资料


Căn cứ Điều 9 Nghị định 152/2020/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi điểm a, b, c, d, đ khoản 5 Điều 1 và điểm d, g khoản 13 Điều 1 Nghị định 70/2023/NĐ-CP), tiểu mục 3 Mục 2 Phụ lục II kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động như sau: 

根据第152/2020/NĐ-CP号议定第9条(经第70/2023/NĐ-CP号议定1条第5款a、b、c、d、đ项及第1条第13款d、g项修改和补充)以及第128/2025/NĐ-CP号议定随附的附录二第2节第3项的规定,申请《工作许可证》的资料包括以下文件:


STT

序号 


Danh mục hồ sơ

文件 


Ghi chú

备注


1 Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động

用人单位的《工作许可证》申请书 


Mẫu số 11/PLI về việc cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 152/2020/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi điểm h khoản 13 Điều 1 Nghị định 70/2023/NĐ-CP và Điều 15 Nghị định 128/2025/NĐ-CP)

根据第152/2020/NĐ-CP 号议定(经第70/2023/NĐ-CP号议定1条第13款h项以及第128/2025/NĐ-CP号议定第15条修改和补充)随附的附录一制定的关于外国员工申请发放、重新发放、延长工作许可证的第11/PLI号表格。


Lưu ý: Trường hợp người lao động nước ngoài làm việc cho một người sử dụng lao động tại nhiều địa điểm thì trong văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động phải liệt kê đầy đủ các địa điểm làm việc.

注意:如果外国员工为同一用人单位在多个工作地点工作,则在申请《员工许可证》的文件中必须列明所有工作地点。


2 Giấy chứng nhận sức khỏe hoặc giấy khám sức khỏe

健康证明书或体检报告 


Giấy chứng nhận sức khỏe hoặc giấy khám sức khỏe  do cơ quan, tổ chức y tế có thẩm quyền của nước ngoài hoặc của Việt Nam cấp có giá trị trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày ký kết luận sức khỏe đến ngày nộp hồ sơ hoặc giấy chứng nhận có đủ sức khỏe.

由外国或越南有权医疗机构出具的健康证明书或体检报告,在提交申请材料或取得有效健康证明之日止的12个月内有效。


3 Phiếu lý lịch tư pháp

无犯罪记录


Phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận người lao động nước ngoài không đang chấp hành án, chưa được xóa án tích hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, do Việt Nam hoặc nước ngoài cấp không quá 06 tháng, kể từ ngày cấp đến ngày nộp hồ sơ. 

由越南或外国机关出具的无犯罪记录或确认外国员工未服刑、未消除无犯罪前科或未被追究刑事责任的确认书,自签发之日起至提交资料之日止,有效期不得超过6个月。


4 Văn bản, giấy tờ chứng minh là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật và một số nghề, công việc

证明其为管理人、执行总监、专家、技术师及某些职业、岗位的相关文件或证件 


- Giấy tờ chứng minh là nhà quản lý, giám đốc điều hành bao gồm 3 loại giấy tờ sau: 

证明为管理人、执行总监的文件包括以下三类:


+ Điều lệ công ty hoặc quy chế hoạt động của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp. 

公司章程或机关、组织、企业的运营规章;


+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận thành lập hoặc quyết định thành lập hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. 

《企业注册证书》或《成立证书》或《成立决定书》或其他具有同等法律效力的文件。


+ Nghị quyết hoặc Quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp. 

机关、组织、企业的任命决议或任命决定。


- Giấy tờ chứng minh chuyên gia, lao động kỹ thuật bao gồm 2 loại giấy tờ sau:

证明专家或技术师身份的文件包括以下两类:


+ Văn bằng hoặc chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận. 

文凭、证书或证明书。


+ Văn bản xác nhận của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp tại nước ngoài về số năm kinh nghiệm của chuyên gia, lao động kỹ thuật hoặc giấy phép lao động đã được cấp hoặc xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đã được cấp. 

由外国的机关、组织或企业出具的关于专家或技术师工作年限确认书,或已签发的《工作许可证》,或已签发《不属于签发工作许可证确认书》。


- Văn bản chứng minh kinh nghiệm của cầu thủ bóng đá nước ngoài hoặc giấy chứng nhận chuyển nhượng quốc tế (ITC) cấp cho cầu thủ bóng đá nước ngoài hoặc văn bản của Liên đoàn Bóng đá Việt Nam xác nhận đăng ký tạm thời hoặc chính thức cho cầu thủ của câu lạc bộ thuộc Liên đoàn Bóng đá Việt Nam. 

外籍足球运动员的经验证明书或签发给外籍足球运动员的国际转会证明书(ITC)或由越南足球协会出具的越南足球协会旗下俱乐部足球运动员的临时或正式注册的确认书。


- Giấy phép lái tàu bay do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp và được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhận đối với phi công nước ngoài hoặc chứng chỉ chuyên môn được phép làm việc trên tàu bay do Bộ Giao thông vận tải cấp cho tiếp viên hàng không. 

由越南主管机关出具的《飞行驾驶执照》,或由外国主管机关出具并经越南主管机关认证适用于外籍飞行员的《飞行驾驶执照》,或由越南交通运输部签发的航空乘务员专业资格证书。


- Giấy chứng nhận trình độ chuyên môn trong lĩnh vực bảo dưỡng tàu bay do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp và được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhận đối với người lao động nước ngoài làm công việc bảo dưỡng tàu bay.

越南主管机关签发的《飞机维修专业资格证书》或由外国主管机关签发并经越南机关认证适用于外籍员工从事飞机维修工作的资格证书。


- Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoặc giấy công nhận giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp cho thuyền viên nước ngoài; 

由越南主管机关签发给外籍船员的《专业资格证书》,或对其《专业资格证书》的认证书。


- Giấy chứng nhận thành tích cao trong lĩnh vực thể thao và được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đối với huấn luyện viên thể thao hoặc có tối thiểu một trong các bằng cấp như: bằng B huấn luyện viên bóng đá của Liên đoàn Bóng đá Châu Á (AFC) hoặc bằng huấn luyện viên thủ môn cấp độ 1 của AFC hoặc bằng huấn luyện viên thể lực cấp độ 1 của AFC hoặc bằng huấn luyện viên bóng đá trong nhà (Futsal) cấp độ 1 của AFC hoặc bất kỳ bằng cấp huấn luyện tương đương của nước ngoài được AFC công nhận. 

对于体育教练经文化、体育与旅游部确认的体育领域高成绩证书,或至少具备以下其中一项资格证书:亚洲足球协会(AFC)颁发的B级足球教练证书、AFC一级守门员教练证书、AFC一级体能教练证书、AFC一级五人制足球(Futsal)教练证书,或任何经AFC认可的外国同等教练资格证书。


- Văn bằng do cơ quan có thẩm quyền cấp đáp ứng quy định về trình độ, trình độ chuẩn theo Luật Giáo dục, Luật Giáo dục đại học, Luật Giáo dục nghề nghiệp và Quy chế tổ chức hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. 

由主管机关颁发的文凭,须符合《教育法》《高等教育法》《职业教育法》以及教育与培训部部长颁布的外语与信息技术中心组织和运作规程中对学历和标准水平的规定


5 02 ảnh màu

两张彩色照片


Kích thước 4 cm x 6 cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ. 

尺寸为4厘米×6厘米,白色背景,正面免冠,不戴有色眼镜,照片须为自提交申请之日起不超过6个月内拍摄


6 Văn bản chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài trừ những trường hợp không phải xác định nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.

同意使用外籍员工需求的批准书,除无需确定使用外国员工需求的情况外


Những trường hợp không phải xác định nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài được quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 Nghị định 152/2020/NĐ-CP (sửa đổi tại Nghị định 70/2023/NĐ-CP)

无需确定使用外国员工需求的情况规定在第152/2020/NĐ-CP号议定第4条第1款b点(经第70/2023/NĐ-CP号议定修订)


7 Bản sao có chứng thực hộ chiếu hoặc bản sao hộ chiếu có xác nhận của người sử dụng lao động còn giá trị theo quy định của pháp luật. 

在法律规定的有效期内经认证的护照复印件,或由用人单位确认的护照复印件  


8 Các giấy tờ liên quan đến người lao động nước ngoài (trừ trường hợp thực hiện hợp đồng lao động)

与外国员工相关的文件(履行劳动合同的情形除外)


- Đối với người lao động nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp phải có văn bản của doanh nghiệp nước ngoài cử sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước ngoài đó trên lãnh thổ Việt Nam và văn bản chứng minh người lao động nước ngoài đã được doanh nghiệp nước ngoài đó tuyển dụng trước khi làm việc tại Việt Nam ít nhất 12 tháng liên tục. 

对于跨国公司内部调动的外籍员工,须提供由外国企业出具的派遣其到该企业在越南境内的商业存在工作的文件,以及证明该外籍员工在赴越工作前已被该外国企业连续聘用至少12个月。


- Đối với người lao động thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục nghề nghiệp và y tế: Phải có hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

对于履行有关经济、贸易、金融、银行、保险、科技、文化、体育、教育、职业教育和医疗等领域的合同或协议的外籍员工:须提供由越南方与外国方签署的合同或协议,且其中必须包含关于外籍员工在越南工作的约定条款。


- Đối với người lao động nước ngoài là nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng phải có hợp đồng cung cấp dịch vụ ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài và văn bản chứng minh người lao động nước ngoài đã làm việc cho doanh nghiệp nước ngoài không có hiện diện thương mại tại Việt Nam được ít nhất 02 năm.

对于作为合同服务提供者的外籍员工,须提供越南方与外国方签署的服务合同,以及证明该外籍员工已在未在越南设立商业存在的外国企业工作至少2年的文件。


- Đối với người lao động là nhà chào bán dịch vụ phải có văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để đàm phán cung cấp dịch vụ.

对于作为服务推介人员的外籍员工,须提供服务提供方出具的派遣外籍员工赴越南进行服务洽谈的文件。


- Đối với người lao động làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam: Phải có văn bản của cơ quan, tổ chức cử người lao động nước ngoài đến làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam trừ trường hợp thực hiện hợp đồng lao động và giấy phép hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam theo quy định của pháp luật. 

对于在越南依法获准开展活动的外国非政府组织或国际组织工作的外籍员工:除了根据法律规定履行《劳动合同》以及具备外国非政府组织、国际组织在越南的《营业执照》的情形外,须提供由相关机关或组织出具的派遣外籍劳动者到越南非政府组织或国际组织工作的文件。


- Đối với nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật thì phải có văn bản của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp nước ngoài cử người lao động nước ngoài sang làm việc tại Việt Nam và phù hợp với vị trí công việc dự kiến làm việc hoặc giấy tờ chứng minh là nhà quản lý theo quy định.

 对于管理人、执行总监、专家、技术师,须提供外国机关、组织或企业派遣外籍员工赴越南工作的文件,或提供符合规定的管理人证明书。


Một số lưu ý

注意事项:


Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động đối với một số trường hợp đặc biệt: 

 针对某些特殊情形申请《工作许可证》的资料:


- Đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động, đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc và cùng chức danh công việc ghi trong giấy phép lao động thì hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động mới gồm: giấy xác nhận của người sử dụng lao động trước đó về việc người lao động hiện đang làm việc, các giấy tờ quy định tại STT (1), (5), (6), (7), (8) nêu trên và bản sao có chứng thực giấy phép lao động đã được cấp. 

对于已获得且仍在有效期内的《工作许可证》的外籍员工,如有意在相同工作岗位和职务下为其他用人单位工作,其申请新《工作许可证》的资料包括:原用人单位出具的在职证明书、上述第(1)、(5)、(6)、(7)、(8)项所规定的文件,以及经认证原《工作许可证》的复印件。


- Đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà thay đổi vị trí công việc hoặc chức danh công việc hoặc hình thức làm việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người sử dụng lao động thì hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động mới gồm các giấy tờ quy định tại khoản (1), (4), (5), (6), (7) và (8) nêu trên và giấy phép lao động hoặc bản sao có chứng thực giấy phép lao động đã được cấp. 

对于已获得且仍在有效期内的《工作许可证》的外籍员工,如根据法律规定变更原许可证所载明的工作岗位、职务或工作形式,且用人单位未发生变更的,其申请新《工作许可证》的材料应包括上述第(1)、(4)、(5)、(6)、(7)和(8)项所列文件,以及原《工作许可证》或经认证的复印件。


- Đối với người lao động nước ngoài là chuyên gia, lao động kỹ thuật đã được cấp giấy phép lao động và đã được gia hạn một lần mà có nhu cầu tiếp tục làm việc với cùng vị trí công việc và chức danh công việc ghi trong giấy phép lao động thì hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động mới gồm các giấy tờ quy định tại khoản (1), (2), (5), (6), (7), (8) nêu trên và bản sao giấy phép lao động đã được cấp.

对于已获得《工作许可证》并已续签一次的外籍专家或技术师,如有意继续在原工作岗位和职务上工作,其申请新《工作许可证》的资料应包括上述第(1)、(2)、(5)、(6)、(7)、(8)项规定的文件,以及已获颁发的《工作许可证》复印件。


Hợp pháp hóa lãnh sự, chứng thực các giấy tờ 

对文件进行领事认证及公证


Các giấy tờ quy định tại các STT (2), (3), (4), (6) và (8) nêu trên là 01 bản gốc hoặc bản sao có chứng thực, nếu của nước ngoài thì phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật; dịch ra tiếng Việt và công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. 

上述第(2)、(3)、(4)、(5)、(6)及(8)项所规定的文件须为1份原件或经认证的副本。若为外国文件,须经过领事认证,除非根据越南社会主义共和国与相关国家同为成员的国际条约,或依照互惠原则或根据法律规定可免认证;并应翻译成越南语,且依照越南法律规定进行公证或认证。


2. Trình tự cấp giấy phép lao động

签发《工作许可证》的流程


Căn cứ Điều 11 Nghị định 152/2020/NĐ-CP, tiểu mục 3 Mục 2 Phụ lục II kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP, khoản 1 Điều 8 Nghị định 150/2025/NĐ-CP trình tự cấp giấy phép lao động được quy định như sau: 

根据第152/2020/NĐ-CP号议定第1条、第128/2025/NĐ-CP号议定随附附录二第二节第3项,第150/2025/NĐ-CP号议定第8条第1款的规定,申请《工作许可证》的程序如下:


Bước 1: Trước ít nhất 15 ngày, kể từ ngày người lao động nước ngoài dự kiến bắt đầu làm việc tại Việt Nam, người nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động gửi Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Nội vụ nơi người lao động nước ngoài dự kiến làm việc.

第一步:在外籍员工预计开始在越南工作之日前至少15天,申请人应将《工作许可证》申请资料提交至外籍员工拟工作的所在地省级人民委员会主席或内务厅。


Người nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động là:

申请《工作许可证》的提交主体为:


Người nộp hồ sơ

申请人


Áp dụng đối với trường hợp

适用的情况


Người sử dụng lao động

用人单位 


- Thực hiện hợp đồng lao động;

履行劳动合同;


- Di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp;

企业内部调动;


- Làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam;

为在越南依法获准开展活动的外国非政府组织、国际组织工作;


- Tình nguyện viên;

志愿者工作;


- Nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật;

管理人、执行总监、专家、技术师;


- Tham gia thực hiện các gói thầu, dự án tại Việt Nam;

参与在越南实施的标包、项目;


Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Việt Nam hoặc tổ chức, doanh nghiệp nước ngoài hoạt động tại Việt Nam mà người lao động nước ngoài đến làm việc

外籍员工赴越南工作的越南机关、组织、企业,或在越南开展活动的外国组织、企业


- Thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục nghề nghiệp và y tế.

履行关于经济、贸易、金融、银行、保险、科技、文化、体育、教育、职业教育和医疗等方面的合同或协议。


- Nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng.

按合同提供服务的供应商。


Người lao động nước ngoài vào Việt Nam để chào bán dịch vụ, người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại

外籍员工赴越南从事服务推介活动,或作为负责设立商业存在的人员


- Chào bán dịch vụ;

推介服务;


- Người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại;

负责设立商业存在的人员;


Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Nội vụ nơi người lao động dự kiến làm việc cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài theo Mẫu số 12/PLI giấy phép lao động Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 152/2020/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 15 Nghị định 128/2025/NĐ-CP). Trường hợp không cấp giấy phép lao động thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. 

第二步:在收到完整《工作许可证》申请材料之日起五个工作日内,外籍劳动者拟工作的所在地省级人民委员会主席或内务厅应按照第152/2020/NĐ-CP号议定(经第128/2025/NĐ-CP号议定第15条修改、补充)随附附录一的第12/PLI表格签发《工作许可证》。如果不予签发,应出具答复函并说明具体理由。


Bước 3: Đối với người lao động nước ngoài theo thực hiện hợp đồng lao động sau khi người lao động nước ngoài được cấp giấy phép lao động thì người sử dụng lao động và người lao động nước ngoài phải ký kết hợp đồng lao động bằng văn bản theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam trước ngày dự kiến làm việc cho người sử dụng lao động. 

第三步:对于以履行《劳动合同》形式在越南工作的外籍员工,在其获得《工作许可证》后,用人单位与外籍员工必须根据越南劳动法的规定,在其预计为用人单位开始工作的日期之前签署《劳动合同》。


Người sử dụng lao động phải gửi hợp đồng lao động đã ký kết theo yêu cầu tới cơ quan có thẩm quyền đã cấp giấy phép lao động đó. Hợp đồng lao động là bản gốc hoặc bản sao có chứng thực. 

用人单位应根据要求将已签署的《劳动合同》提交至签发该《工作许可证》的主管机关。《劳动合同》为原件或经认证的副本。


3. Thời hạn của giấy phép lao động  

《工作许可证》的期限


Căn cứ Điều 10 Nghị định 152/2020/NĐ-CP, thời hạn của giấy phép lao động được cấp theo thời hạn của một trong các trường hợp sau đây nhưng không quá 02 năm: 

根据第152/2020/NĐ-CP号议定第10条的规定,《工作许可证》的有效期将依据下列任一情形确定,但最长不得超过2年:


(i) Thời hạn của hợp đồng lao động dự kiến sẽ ký kết. 

拟签署劳动合同的期限。


(ii) Thời hạn của bên nước ngoài cử người lao động nước ngoài sang làm việc tại Việt Nam. 

外方派遣外国员工赴越南工作的期限。


(iii) Thời hạn hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết giữa đối tác Việt Nam và nước ngoài. 

越南合作方与外国合作方签署的合同或协议中所规定的期限。


(iv) Thời hạn hợp đồng hoặc thỏa thuận cung cấp dịch vụ ký kết giữa đối tác Việt Nam và nước ngoài. 

越南合作方与外国合作方签署的服务提供合同或协议中所规定的期限。


(v) Thời hạn nêu trong văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để đàm phán cung cấp dịch vụ. 

服务提供商派遣外国员工赴越南洽谈服务提供事宜的文件中所规定的期限。


(vi) Thời hạn đã được xác định trong giấy phép hoạt động của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp. 

在机关、组织、企业的《营业执照》中所规定的期限。


(vii) Thời hạn trong văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện thương mại của nhà cung cấp dịch vụ đó. 

服务提供商派遣外国员工赴越南设立其商业存在的相关文件中所规定的期限。


(viii) Thời hạn trong văn bản chứng minh người lao động nước ngoài được tham gia vào hoạt động của một doanh nghiệp nước ngoài đã thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam. 

证明外国员工参与已在越南设立商业存在的外国企业相关活动的文件中所规定的期限。


(ix) Thời hạn trong văn bản chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài trừ trường hợp không phải thực hiện báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. 

除无需提交外国员工使用需求说明报告的情形外,依据批准使用外国员工的文件中所规定的期限执行。

本文及其内容仅为学习、交流目的,不代表万益律师事务所或其律师出具的法律意见、建议或决策依据。如涉及具体操作或业务决策,请您务必向专业人士咨询并谨慎对待。本文任何文字、图片、音视频等内容,未经授权不得转载。如需转载或引用,请联系公众号后台取得授权,并于转载时明确注明来源、栏目及作者信息。








END

供稿 翻译 | 远洋贸易促进有限公司

校对 审核 | 广西万益(北京)律师事务所


广西万益(北京)律师事务所简介

广西万益(北京)律师事务所依托北京作为国家政治中心、国际交往中心的地位优势及广西作为面向东盟国家桥头堡的地缘优势,专注构建链接东盟及RCEP成员国跨境法律服务的专业化平台。借助万益一体化管理优势,统筹万益国内及新加坡、马来西亚等9家办公室的成熟资源,致力于为客户提供跨境投融资、国际贸易、海事海商、跨境争议解决、债务清收整合、域外判决与仲裁的承认与执行等领域的高效、优质法律服务。

万益律师大多具有国内外知名法学院教育背景及丰富法律服务经验,通过协同管理机制,可根据客户需求及项目特性快速组建跨地域、跨专业的复合型专项项目服务团队。万益(北京)律师事务所将秉承万益“客户至上”的服务宗旨及“追求卓越、共建共享”的文化理念,持续关注客户需求,强化国内和跨境法律服务的深度与广度,为广大客户发展壮大及风险规避提供更具前瞻性的法律事务解决方案。

地址图20250417.jpg

万益资讯
东盟时事 | 越南7月30日重要新闻(中越双语)
PART.015nămthựcthiEVFTA:CúhíchchothươngmạiViệtNam-ItalybứtpháEVFTA实施五周年:越南与意大利贸易腾飞的支点5nămqua,EVFTAđãtrởthànhđònbẩyquantrọnggiúpthươngmạiViệtNam-Italytăngtrưởngấntượng,mởrộngthịtrườngxuấtnhậpkhẩuvànângtầmhợptácvềcôngnghệ,nănglượngxanh,thờitrang.五年来,《越南与欧盟自由贸易协定》(EVFTA)已成为越南与意大利贸易关系的坚实支柱,大力促进两国贸易关系蓬勃发展。ThamtánthươngmạiViệtNamtạiItalyDươngPhươngThảotrảlờiphóngviênTTXVN.(Ảnh:TrườngDụy/TTXVN)越南驻意大利商务参赞杨芳草。图自越通社HiệpđịnhthươngmạitựdoViệtNam-EU(EVFTA)đãtrởthànhtrụcộtvữngchắc,thúcđẩymạnhmẽquanhệthươngmạigiữaViệtNamvàItalytrong5nămqua.ĐólànhậnđịnhcủabàDươngPhươngThảo,ThamtánthươngmạiViệtNamtạiItalykhitrảlờiphỏngvấnphóngviênTTXVNnhânkỷniệm5nămngàyEVFTAcóhiệulực(1/8/2020-1/8/2025).BànhấnmạnhEVFTAđãtạođộnglựcquantrọng,giúphaiquốcgiavượtquanhiềutháchthứctoàncầunhưđạidịchCOVID-19,xungđộtđịachínhtrịvàlạmphát.越通社河内——五年来,《越南与欧盟自由贸易协定》(EVFTA)已成为越南与意大利贸易关系的坚实支柱,大力促进两国贸易关系蓬勃发展。越南驻意大利商务参赞杨芳草在EVFTA生效五周年(2020.8.1-2025.8.1)之际接受越通社记者采访时如是表示。她强调,EVFTA已成为两国克服新冠肺炎疫情、地缘政治冲突、通货膨胀等诸多全球性挑战的重要动力。Trongbốicảnhchuỗicungứngtoàncầubịgiánđoạn,EVFTAđãchứngtỏvaitròthenchốtkhitổngkimngạchthươngmạihànghóahaichiềugiữaViệtNamvàItalytăngấntượng49%,từ4,62tỷUSDnăm2020lên6,91tỷUSDnăm2024.XuấtkhẩucủaViệtNamsangItalytăng58%,đạt4,94tỷUSD.Cácmặthàngchủlựctăngtrưởngvượtbậcbaogồm:sắtthép,máyvitính,sảnphẩmđiệntửvàlinhkiện,giàydép,càphê,máymóc,thiếtbị,dụngcụphụtùngvàphươngtiệnvậntảicùngphụtùng.Ởchiềungượclại,nhậpkhẩucủaViệtNamtừItalyđạt1,97tỷUSD,tăng30%,tậptrungvàomáymóc,thiếtbịvàcácsảnphẩmcaocấpnhưrượuvang.在全球供应链中断的背景下,EVFTA发挥了关键作用,越南与意大利之间的双边贸易额增长了49%,从2020年的46.2亿美元增至2024年的69.1亿美元。其中,越南对意大利的出口额增长了58%,达到49.4亿美元,主要包括钢铁、电脑、电子产品和零件、鞋类、咖啡和机械设备等。越南从意大利的进口额达19.7亿美元,增长30%,主要包括机械设备、葡萄酒等高端产品。EVFTAđãmanglạilợithếthuếquanrõrệt,thúcđẩyxuấtkhẩunôngsản,thủysản,dệtmayvàđiệntửcủaViệtNam,đồngthờitạođiềukiệnthuậnlợichoviệcnhậpkhẩucôngnghệvàhànghóacaocấptừItaly.HiệpđịnhnàyđãgiúpViệtNamcủngcốvịthếtrongchuỗicungứngtoàncầu,đặcbiệtlàtrongbốicảnhgiánđoạnnguồncung.ChínhphủvàdoanhnghiệpItalyưutiênViệtNamlàthịtrườngquốctếhóahàngđầu,vớisựhỗtrợtừcácđịnhchếtàichính,thôngquabảolãnhtíndụngvànềntảngkếtnốidoanhnghiệpnhỏvàvừa.EVFTAkhôngchỉmởrộngthịtrườngmàcònthúcđẩycảicáchthểchếtạiViệtNam,địnhhướngsảnxuấtxanhvàthuhútđầutưtừItalyvàocôngnghệvànănglượngtáitạo.EVFTA带来明显的关税优势,促进越南农产品、水产品、纺织品和电子产品的出口,同时为从意大利进口技术和高端产品提供便利。该协定帮助越南巩固了其在全球供应链中的地位。意大利政府和企业将越南视为其主要国际市场。EVFTA不仅支持越南扩大市场,还促进越南体制改革,推动绿色生产,吸引意大利企业在技术和可再生能源领域的投资。BàDươngPhươngThảonhậnđịnhEVFTAđãmởranhiềucơhộilớnchocácngànhxuấtkhẩucủaViệtNamsangItaly.NgànhsắtthépvàsảnphẩmtừsắtthéptăngtrưởngmạnhmẽnhờnhucầuhạtầngtạiItalyvàưuđãithuếquantừEVFTA.Máyvitính,sảnphẩmđiệntửvàlinhkiệncũngpháttriểnvượtbậc,dùphầnlớnđếntừcácdoanhnghiệpFDI.杨芳草认为,EVFTA为越南钢铁、电脑、电子产品、咖啡、胡椒、鞋类、纺织品、部分手工艺品和机械设备等诸多产业出口到意大利开辟了许多绝佳机会。Vềnhậpkhẩu,ViệtNamtăngcườngnhậpmáymóc,thiếtbịtừItaly,hỗtrợhiệnđạihóasảnxuấtdệtmayvàchếbiếnthựcphẩm.Cácsảnphẩmcaocấpnhưrượuvang,phomátItalyngàycàngđượcưachuộngnhờtầnglớptrunglưutăngvàlộtrìnhgiảmthuếEVFTA.Lĩnhvựcnănglượngtáitạocũngghidấuấnvớicácdựánnănglượngxanh,phùhợpvớichiếnlượcpháttriểnbềnvữngcủaViệtNam.在进口方面,越南加强从意大利进口机械设备,实现纺织生产和食品加工的现代化。意大利葡萄酒和奶酪在越南市场日益受欢迎。可再生能源领域也凭借绿色能源项目取得了进展,符合越南可持续发展战略。Tuynhiên,khôngphảingànhnàocũngtậndụngđượchiệuquảtừEVFTA.Ngànhthủysảnđốimặtvới"thẻvàng"IUU,chiphívậnchuyểncaovàthờigiangiaohànglâu,tiêuchuẩnvệsinhantoànthựcphẩmkhắtkhecủaEUvàtìnhtrạngthiếuhụtnguồnnhânlựcchấtlượngcao.然而,并不是所有行业都能有效利用(EVFTA)带来的好处。越南渔业仍面临“打击非法、不报告和不受管制”(IUU)“黄牌”警告以及运输成本高、交货时间长、欧盟食品安全严格标准、高素质人力资源短缺等困难。Đểkhắcphụcnhữngràocảnnày,bàDươngPhươngThảonhấnmạnhrằngdoanhnghiệpViệtNamcầntuânthủnghiêmngặtcáctiêuchuẩnvệsinhvàkiểmdịchcủaEU,đầutưvàosảnxuấtsạchvàtruyxuấtnguồngốc.Việcgỡ"thẻvàng"IUUlàcấpbáchđểduytrìưuđãithuếchothủysản;HợptácvớicácnhàthiếtkếItalyđểnângcấpsảnphẩmdệtmay,nộithất,đápứngthịhiếuthờitrangMilanlàhướngđitiềmnăng;Ngànhđiệntửvàsắtthépcầnchuyểnhướngsảnxuấtsảnphẩmđặcchủng,giátrịcaođểtránhcạnhtranhgiárẻ.为破除障碍,杨芳草强调,越南企业需要严格遵守欧盟的卫生和检疫标准,投资于清洁生产和可追溯性,尽快解除“黄牌警告”,提升纺织品和家具产品质量,电子和钢铁行业需要转向生产专业化和高价值的产品等。ViệtNamđãvàđangnỗlựccảicáchđểđápứngcáccamkếtcủaEVFTA,nổibậtlàviệcbanhànhLuậtSởhữutrítuệnăm2022nhằmtăngcườngbảohộbảnquyền,sángchế,tạođiềukiệnchocácthươnghiệuItalyđầutưtạiViệtNam.Môitrườngkinhdoanhcũngđượccảithiệnđángkểvớiviệccắtgiảmthủtụchànhchínhvàrútngắnthờigiancấpphép,thuhútsựquantâmtừcácđịnhchếtàichínhItaly.越南一直努力改革,兑现EVFTA承诺,例如2022年颁布《知识产权法》,加强版权和专利保护,为意大利企业在越南投资创造条件,营商环境明显改善,削减行政手续等。ĐểtậndụngtốiđaEVFTAvànângcaovịthếcủaViệtNamtrongchuỗigiátrịkhuvực,bàDươngPhươngThảođềxuấtViệtNamcầntậptrungcảithiệnlogisticsthôngquađầutưhạtầngcảngbiểnvàsốhóathủtụchảiquan.ĐườngbaythẳngHàNội-Milan,khaitrươngngày1/7/2025,làcơhộilớnđểgiảmchiphívàthờigianvậnchuyển.Pháttriểncôngnghiệphỗtrợlàyếutốthenchốt,vớicácchínhsáchưuđãithuếvàtíndụngđểsảnxuấtnguyênliệunộiđịa,đápứngquytắcxuấtxứEVFTA.ThuhútcôngnghệtừItaly,đặcbiệttrongmáymócnôngnghiệp,cơkhíchínhxácvàchếbiếnthựcphẩm,sẽgiúphiệnđạihóasảnxuất.HợptácvớicácnhàthiếtkếItalyđểnângcấpsảnphẩmdệtmay,nộithất,đápứngthịhiếuchâuÂu,cũnglàhướngđitiềmnăng.为充分利用EVFTA和提到越南在地区价值链的地位,杨芳草建议越南应通过海港基础设施的投资和海关手续的数字化来改善物流。2025年7月1日开通的河内至米兰直达航线是降低成本和减少运输时间的绝佳机会。发展配套产业是关键因素,为国内原材料生产提供优惠的税收和信贷政策,并符合EVFTA原产地规则。吸引意大利的技术,有助于实现生产现代化。与意大利设计师合作,升级纺织品和家具产品,使其符合欧洲消费者的品味等。(完)PART.02ViệtNamđẩymạnhhợptácquốctếtronglĩnhvựckhíhậuvàdicư越南积极推动气候与移民领域的国际合作Sáng30/7,trongkhuônkhổchuyếncôngtáctháptùngChủtịchQuốchộiTrầnThanhMẫnthamdựHộinghịcácChủtịchQuốchộithếgiớilầnthứ6vàtiếnhànhcáchoạtđộngsongphươngvớiThụySĩtạiGeneva,PhóThủtướngChínhphủLêThànhLongđãgặpGiáosưCelesteSaulo,TổngThưkýTổchứcKhítượngthếgiới(WMO)vàTổngGiámđốcTổchứcDicưquốctế(IOM)AmyPope.7月30日,陪同越南国会主席陈青敏赴瑞士出席第六次世界议长大会的越南政府副总理黎成龙分别会见了世界气象组织(WMO)秘书长塞莱斯特·绍罗和国际移民组织(IOM)总干事艾米·波普。PhóThủtướngLêThànhLonglàmviệcvớiTổngGiámđốcTổchứcDicưQuốctế(IOM)AmyPope.(Ảnh:AnhHiển/TTXVN)越南政府副总理黎成龙会见国际移民组织(IOM)总干事艾米·波普。图自越通社Sáng30/7,trongkhuônkhổchuyếncôngtáctháptùngChủtịchQuốchộiTrầnThanhMẫnthamdựHộinghịcácChủtịchQuốchộithếgiớilầnthứ6vàtiếnhànhcáchoạtđộngsongphươngvớiThụySĩtạiGeneva,PhóThủtướngChínhphủLêThànhLongđãgặpGiáosưCelesteSaulo,TổngThưkýTổchứcKhítượngthếgiới(WMO)vàTổngGiámđốcTổchứcDicưquốctế(IOM)AmyPope.越通社河内——7月30日,陪同越南国会主席陈青敏赴瑞士出席第六届世界议长大会的越南政府副总理黎成龙分别会见了世界气象组织(WMO)秘书长塞莱斯特·绍罗(CelesteSaulo)和国际移民组织(IOM)总干事艾米·波普(AmyPope)。Tạicuộcgặp,PhóThủtướngLêThànhLongđánhgiácaovaitròtrungtâmvàđónggópthiếtthựccủaWMOtrongviệcthúcđẩyhợptáctoàncầuvềkhítượngthủyvăn,nângcaonănglựccảnhbáosớmvàgiảmnhẹrủirothiêntai.ÔngkhẳngđịnhViệtNamsẵnsàngthamgiacácsángkiếnchiếnlượctoàncầudoWMOđềxuất,đồngthờibàytỏmongmuốnWMOhỗtrợViệtNamcảitạo,nângcấpcơsởhạtầngkhítượng–thủyvăn,đặcbiệttạicáckhuvựcdễbịtổnthương;thànhlậptrungtâmđàotạokhuvựctạiViệtNamđểtăngcườngđàotạonhânlựcvàhỗtrợkỹthuật;cửchuyêngiaquốctếhỗtrợkỹthuậttrựctiếptrongmộtsốlĩnhvựcthenchốt;thúcđẩychiasẻdữliệuvàkếtnốithôngtinvớicáctrungtâmkhuvựcvàtoàncầu.黎成龙在与塞莱斯特·绍罗的会见中高度评价WMO在推动全球气象水文合作、提升早期预警能力和减少自然灾害风险方面的核心作用,并表示,越南愿参与WMO提出的全球战略倡议,希望WMO支持越南改造升级气象水文基础设施,尤其是在易受灾地区;在越南设立区域培训中心,加强人员培训和技术支持;派遣国际专家在部分关键领域提供现场技术支持;加强数据共享,与区域乃至全球中心实现信息互通。BàCelesteSaulođánhgiácaonhữngthànhtựumàViệtNamđãđạtđượctronglĩnhvựckhítượng–thủyvăncũngnhưsựthamgiatíchcựccủaViệtNamvàocáchoạtđộngcủaWMOtạikhuvựcĐôngNamÁ.BànhấnmạnhrằngViệtNamlàmộtquốcgiadễbịảnhhưởngbởibiếnđổikhíhậu,vàWMOsẽtiếptụchỗtrợViệtNamvậnhànhTrungtâmCảnhbáosớmlũquétkhuvựcvàTrungtâmDựbáothờitiếtcựcđoan,quađónângcaonănglựccảnhbáovàứngphóthiêntaichotoànkhuvực.塞莱斯特·绍罗对越南气象水文领域取得的成就和越南积极参与WMO在东南亚的活动给予高度评价,同时强调,越南是一个易受气候变化影响的国家,WMO将继续支持越南运营区域山洪预警中心和极端天气预报中心,提高整个区域的灾害预警和应对能力。BàCelesteSaulonhấnmạnhrằngWMOủnghộviệcViệtNamthamgiasâurộngvàocácsángkiếnkhíhậutoàncầu,tăngcườnghợptácvớihaitrungtâmkhítượngcủaWMOtạiViệtNamnhằmnângcaonănglựccảnhbáosớm,đồngthờithúcđẩygiaolưuhọcthuật.塞莱斯特·绍罗强调,WMO支持越南深度参与全球气候倡议,加强与WMO在越南的两个气象中心合作,提升预警能力,并促进学术交流。Haibênthốngnhấtcầnthúcđẩychuyểngiaocôngnghệtiêntiếntronglĩnhvựcdựbáothờitiết,khíhậu,lũquétvàsạtlởđất,hỗtrợcácnướcđangpháttriểntiếpcậnvàsửdụngcácthiếtbịquantrắchiệnđại.双方一致认为,应在天气预报、气候、山洪和滑坡预测等领域加快先进技术转让,帮助发展中国家更好地使用现代监测设备。HaibêncũngthảoluậnvềviệcxâydựngvàhoànthiệnKhungdịchvụkhíhậuquốcgianhằmcungcấpthôngtinkhíhậuhiệuquả,cótínhứngdụngcaochocáclĩnhvựcnhạycảmvớikhíhậuvàviệcpháttriểncácsảnphẩm,dịchvụkhítượngthủyvănchuyênngànhchosảnxuấtnôngnghiệp,thủylợi,hàngkhông,dulịch,vàphòngchốngthiêntai.双方还探讨了制定国家气候服务体系,以优质信息服务支持农业、水利、航空、旅游、防灾等关键领域。PhóThủtướngLêThànhLonglàmviệctạiTổchứcKhítượngthếgiới(WMO).(Ảnh:AnhHiển/TTXVN)越南政府副总理黎成龙与世界气象组织代表举行工作会谈。图自越通社Tạicuộcgặp,PhóThủtướngLêThànhLongđãđiểmlạimộtsốhoạtđộnghợptácnổibậtgiữaViệtNamvàIOMtrongthờigianqua,nhưphốihợpvớiBộNgoạigiaotổchứcHộinghịràsoáttìnhhìnhtriểnkhaiThỏathuậnGCMhàngnămvàthựchiệncácdựánnângcaonănglựcvàhỗtrợthựchiệnKếhoạchtriểnkhaithỏathuậnGCMgiaiđoạn2023-2025,hỗtrợthiếtlậpvàduytrìhoạtđộngcủaVănphòngthôngtindicư(MRC)nhằmcungcấpcácthôngtinvềdicưantoàntớinhữngngườidicưlaođộngtiềmnăng…*黎成龙在与IOM总干事艾米·波普会面时回顾了越南与IOM之间的一系列重要合作成果,如联合召开GCM执行情况年度评估总结会议,推动实施2023-2025年GCM行动计划,建立移民信息中心(MRC)为潜在劳务移民提供安全移民信息等。Vềphầnmình,bàAmyPopechobiếtIOMvàViệtNamcónhiềutiềmnăngđểtăngcườnghợptáctạicảcáccơchếquốctế,đặcbiệttrongcáclĩnhvựclaođộngdicư,gắngiảiquyếtcáctháchthứcvềdicưvớithựchiệncácmụctiêupháttriển,tăngcườngkhảnăngứngphóvớiBiếnđổiKhíhậu./.艾米·波普表示,越南是IOM在亚太地区的重要合作伙伴,双方在劳工移民、应对气候变化、实现可持续发展目标等方面具备巨大的合作潜力。(完)END供稿翻译|远洋贸易促进有限公司校对审核|广西万益(北京)律师事务所广西万益(北京)律师事务所简介广西万益(北京)律师事务所依托北京作为国家政治中心、国际交往中心的地位优势及广西作为面向东盟国家桥头堡的地缘优势,专注构建链接东盟及RCEP成员国跨境法律服务的专业化平台。借助万益一体化管理优势,统筹万益国内及新加坡、马来西亚等9家办公室的成熟资源,致力于为客户提供跨境投融资、国际贸易、海事海商、跨境争议解决、债务清收整合、域外判决与仲裁的承认与执行等领域的高效、优质法律服务。万益律师大多具有国内外知名法学院教育背景及丰富法律服务经验,通过协同管理机制,可根据客户需求及项目特性快速组建跨地域、跨专业的复合型专项项目服务团队。万益(北京)律师事务所将秉承万益“客户至上”的服务宗旨及“追求卓越、共建共享”的文化理念,持续关注客户需求,强化国内和跨境法律服务的深度与广度,为广大客户发展壮大及风险规避提供更具前瞻性的法律事务解决方案。
更多
在越南投资开设企业,需要注意什么法律问题?(七十二)
近年来,越南经济保持较快增长,近十年GDP平均增速在6-7%左右,远高出全球平均增长水平,是亚洲地区近20年除了中国经济增速最快的国家。为更有效地吸引外国投资,越南政府采取了一系列新措施,包括:减少外国投资者的成本开支,提高外资企业竞争力和经营效益;简化外国投资者申请投资手续;对产品出口比例高、出口产品生产中使用越南原材料多和使用越南劳动力多的外资企业实行优惠政策等。越南也因此受到了投资者的广泛关注,与印度、印度尼西亚一起,被投资者公认为东南亚最值得投资的三大区域。Chếđộnghỉphépvàquyềnlợicủangườilaođộngnăm20252025年员工的年假制度与权益ThamvấnbởiLuậtsưNguyễnThụyHân由阮蕊欣律师提供咨询Chếđộnghỉphépvàquyềnlợicủangườilaođộngnăm20252025年员工的年假制度与权益Nghỉphéphaysốngàynghỉhằngnămlàmộttrongnhữngquyềnlợicơbảnmàngườilaođộngđượchưởngtrongmộtnămkhilàmviệcchochomộtdoanhnghiệp,haytổchức.Tùyvàoquyđịnhcủamỗidoanhnghiệp,tínhchấtcôngviệcmàngườilaođộngsẽđượchưởngchếđộnghỉphépnămkhácnhau.年假或称每年休假天数,是员工在为企业或组织工作期间依法享有的基本权益之一。根据各企业的具体规定以及工作的性质,员工享受的年假制度也有所不同。(1)Chếđộnghỉphép年假制度-Ngườilaođộnglàmviệcđủ12thángchomộtngườisửdụnglaođộngthìđượcnghỉhằngnăm,hưởngnguyênlươngtheohợpđồnglaođộngnhưsau:为用人单位工作满12个月的员工,可根据《劳动合同》享受带薪年休假:+12ngàylàmviệcđốivớingườilàmcôngviệctrongđiềukiệnbìnhthường;在正常工作条件下的员工,享有12个工作日的带薪休假;+14ngàylàmviệcđốivớingườilaođộngchưathànhniên,laođộnglàngườikhuyếttật,ngườilàmnghề,côngviệcnặngnhọc,độchại,nguyhiểm;未成年工、残疾劳动者以及从事繁重、有毒或危险工作的员工,享有14个工作日的带薪休假;+16ngàylàmviệcđốivớingườilàmnghề,côngviệcđặcbiệtnặngnhọc,độchại,nguyhiểm.从事高强度、严重有毒有害或危险工作的员工,享有16个工作日的带薪休假。-Ngườilaođộnglàmviệcchưađủ12thángchomộtngườisửdụnglaođộngthìsốngàynghỉhằngnămtheotỷlệtươngứngvớisốthánglàmviệc.为用人单位工作不满12个月的员工,其年假天数按实际工作月数比例计算确定。-Trườnghợpdothôiviệc,bịmấtviệclàmmàchưanghỉhằngnămhoặcchưanghỉhếtsốngàynghỉhằngnămthìđượcngườisửdụnglaođộngthanhtoántiềnlươngchonhữngngàychưanghỉ.员工因离职、失业而未休年假或未休完年假的,用人单位应结算其未休奶年假的薪资。-Ngườisửdụnglaođộngcótráchnhiệmquyđịnhlịchnghỉhằngnămsaukhithamkhảoýkiếncủangườilaođộngvàphảithôngbáotrướcchongườilaođộngbiết.Ngườilaođộngcóthểthỏathuậnvớingườisửdụnglaođộngđểnghỉhằngnămthànhnhiềulầnhoặcnghỉgộptốiđa03nămmộtlần.用人单位应在参考员工意见后制订年假安排,并提前通知员工。员工可与用人单位协商,将年假分多次适用或一次性休完最多不超过三年的年假。-Khinghỉhằngnămmàchưađếnkỳtrảlương,ngườilaođộngđượctạmứngtiềnlươngtheoquyđịnhtạikhoản3Điều101củaBộLuậtLaođộng2019.在休年假期间,如尚未到薪资发放日期,员工可依据2019年《劳动法》第101条第3款的规定申请预支薪资。-Khinghỉhằngnăm,nếungườilaođộngđibằngcácphươngtiệnđườngbộ,đườngsắt,đườngthủymàsốngàyđiđườngcảđivàvềtrên02ngàythìtừngàythứ03trởđiđượctínhthêmthờigianđiđườngngoàingàynghỉhằngnămvàchỉđượctínhcho01lầnnghỉtrongnăm.员工在休年假期间,如搭乘陆路、铁路或水路交通工具往返,其路途时间超过2日的,从第3日起的交通时间不计入年休假;但该规定每年仅适用一次。(TheoĐiều113BộLuậtLaođộng2019)(根据2019年《劳动法》第113条的规定)Bêncạnhđó,tạiĐiều114BộLuậtLaođộng2019cứđủ05nămlàmviệcchomộtngườisửdụnglaođộngthìsốngàynghỉhằngnămcủangườilaođộngtheoquyđịnhtạikhoản1Điều113củaBộluậtLaođộng2019đượctăngthêmtươngứng01ngày.此外,根据2019年《劳动法》第114条的规定,员工为同一用人单位每工作满5年,其根据2019年《劳动法》第113条第1款规定的年假天数将相应增加一天。Đồngthời,CáchtínhngàynghỉhằngnămtrongmộtsốtrườnghợpđặcbiệttheoĐiều66Nghịđịnh145/2020/NĐ-CPnhưsau:同时,根据第145/2020/NĐ-CP号议定第66条的规定,某些特殊情况下的年假天数计算方式如下:-Sốngàynghỉhằngnămcủangườilaođộnglàmviệcchưađủ12thángtheoquyđịnhtạikhoản2Điều113củaBộluậtLaođộng2019đượctínhnhưsau:lấysốngàynghỉhằngnămcộngvớisốngàyđượcnghỉtăngthêmtheothâmniên(nếucó),chiacho12tháng,nhânvớisốthánglàmviệcthựctếtrongnămđểtínhthànhsốngàyđượcnghỉhằngnăm.根据2019年《劳动法》第113条第2款的规定,对工作时间未满12个月的员工,其年假天数按以下方式计算:将年假天数加上因工龄增加的天数(如有)除以12个月,再乘以该年度实际工作月数,所得结果即为应休年假天数。-Trườnghợpngườilaođộnglàmviệcchưađủtháng,nếutổngsốngàylàmviệcvàngàynghỉcóhưởnglươngcủangườilaođộng(nghỉlễ,tết,nghỉhằngnăm,nghỉviệcriêngcóhưởnglươngtheoĐiều112,Điều113,Điều114vàĐiều115củaBộluậtLaođộng2019)chiếmtỷlệtừ50%sốngàylàmviệcbìnhthườngtrongthángtheothỏathuậnthìthángđóđượctínhlà01thánglàmviệcđểtínhngàynghỉhằngnăm.对于工作未满一个月的员工,如其当月的实际工作天数与带薪休假天数之和(包括根据2019年《劳动法》第112条、第113条、第114条和第115条规定节假日、春节假期、年假、依法享有的带薪事假),占该月正常工作日的50%以上,则该月可计为一个工作月,用于计算年假天数。-Toànbộthờigianngườilaođộnglàmviệctạicáccơquan,tổchức,đơnvịthuộckhuvựcnhànướcvàdoanhnghiệpnhànướcđượctínhlàthờigianlàmviệcđểtínhngàynghỉhằngnămtăngthêmtheoquyđịnhtạiĐiều114củaBộluậtLaođộng2019nếungườilaođộngtiếptụclàmviệctạicáccơquan,tổchức,đơnvịthuộckhuvựcnhànướcvàdoanhnghiệpnhànước.如果员工继续在国家机关、组织、单位及国有企业工作,则其在国家机关、组织、单位及国有企业工作的全部时间,将根据2019年《劳动法》第114条的规定,计入计算年假增加天数的工作年限。(2)Quyềnlợicủangườilaođộng员工的权利Theođó,tạikhoản1Điều4BộLuậtLaođộng2019quyđịnh:Bảođảmquyềnvàlợiíchhợppháp,chínhđángcủangườilaođộng,ngườilàmviệckhôngcóquanhệlaođộng;khuyếnkhíchnhữngthỏathuậnbảođảmchongườilaođộngcóđiềukiệnthuậnlợihơnsovớiquyđịnhcủaphápluậtvềlaođộng.根据2019年《劳动法》第4条第1款的规定:保障员工和无劳动关系员工的合法、正当权益,并鼓励达成优于《劳动法》规定、有利于员工的协议。Đồngthời,ngườilaođộngcòncónhữngquyềnsau:同时,员工还享有以下权利:-Làmviệc;tựdolựachọnviệclàm,nơilàmviệc,nghềnghiệp,họcnghề,nângcaotrìnhđộnghềnghiệp;khôngbịphânbiệtđốixử,cưỡngbứclaođộng,quấyrốitìnhdụctạinơilàmviệc;员工有权就业;自由选择工作内容、工作地点、职业、职业培训及职业技能提升的机会;并有权免受劳动歧视、强迫劳动和工作场所性骚扰;-Hưởnglươngphùhợpvớitrìnhđộ,kỹnăngnghềtrêncơsởthỏathuậnvớingườisửdụnglaođộng;đượcbảohộlaođộng,làmviệctrongđiềukiệnbảođảmvềantoàn,vệsinhlaođộng;nghỉtheochếđộ,nghỉhằngnămcóhưởnglươngvàđượchưởngphúclợitậpthể;基于与用人单位的协商,领取与职业技能相符的薪资;在具备劳动安全卫生保障条件的环境中工作,并依法享有劳动保护;按规定休假,享受带薪年假及集体福利待遇;-Thànhlập,gianhập,hoạtđộngtrongtổchứcđạidiệnngườilaođộng,tổchứcnghềnghiệpvàtổchứckháctheoquyđịnhcủaphápluật;yêucầuvàthamgiađốithoại,thựchiệnquychếdânchủ,thươnglượngtậpthểvớingườisửdụnglaođộngvàđượcthamvấntạinơilàmviệcđểbảovệquyềnvàlợiíchhợppháp,chínhđángcủamình;thamgiaquảnlýtheonộiquycủangườisửdụnglaođộng;依法成立或加入劳动者代表组织、行业组织及其他组织;有权要求并参与与用人单位的对话,落实民主制度,参与集体协商,并在工作场所接受咨询以及维护自身合法、正当权益;根据应人单位制定的内部劳动规章制度参与管理;-Từchốilàmviệcnếucónguycơrõràngđedọatrựctiếpđếntínhmạng,sứckhỏetrongquátrìnhthựchiệncôngviệc;在工作过程中,如存在明显直接威胁生命或健康的风险,有权拒绝工作;-Đơnphươngchấmdứthợpđồnglaođộng;单方终止《劳动合同》;-Đìnhcông;罢工;-Cácquyềnkháctheoquyđịnhcủaphápluật.法律规定的其他权利。(Theokhoản1Điều5BộLuậtLaođộng2019)(根据2019年《劳动法》第5条第1款的规定)本文及其内容仅为学习、交流目的,不代表万益律师事务所或其律师出具的法律意见、建议或决策依据。如涉及具体操作或业务决策,请您务必向专业人士咨询并谨慎对待。本文任何文字、图片、音视频等内容,未经授权不得转载。如需转载或引用,请联系公众号后台取得授权,并于转载时明确注明来源、栏目及作者信息。END供稿翻译|远洋贸易促进有限公司校对审核|广西万益(北京)律师事务所广西万益(北京)律师事务所简介广西万益(北京)律师事务所依托北京作为国家政治中心、国际交往中心的地位优势及广西作为面向东盟国家桥头堡的地缘优势,专注构建链接东盟及RCEP成员国跨境法律服务的专业化平台。借助万益一体化管理优势,统筹万益国内及新加坡、马来西亚等9家办公室的成熟资源,致力于为客户提供跨境投融资、国际贸易、海事海商、跨境争议解决、债务清收整合、域外判决与仲裁的承认与执行等领域的高效、优质法律服务。万益律师大多具有国内外知名法学院教育背景及丰富法律服务经验,通过协同管理机制,可根据客户需求及项目特性快速组建跨地域、跨专业的复合型专项项目服务团队。万益(北京)律师事务所将秉承万益“客户至上”的服务宗旨及“追求卓越、共建共享”的文化理念,持续关注客户需求,强化国内和跨境法律服务的深度与广度,为广大客户发展壮大及风险规避提供更具前瞻性的法律事务解决方案。
更多
东盟时事 | 越南7月29日重要新闻(中越双语)
PART.01ThủtướngđềnghịcáctậpđoànHànQuốchợptáctronglĩnhvựctàisảnmãhóa范明政总理建议韩国企业在数字资产领域加强经验交流与合作Tối29/7,tạiTrụsởChínhphủ,ThủtướngPhạmMinhChínhđãtiếpôngKimHyoung-nyon,PhóChủtịchTậpđoànDunamu(HànQuốc)vàôngLeeEunhung,PhóChủtịchTậpđoànHana(HànQuốc)đangthăm,làmviệctạiViệtNamđểchiasẻkinhnghiệmvàtìmhiểukhảnănghợptáctronglĩnhvựctàisảnmãhóa.29日晚,越南政府总理范明政在政府驻地会见了正在访越的韩国Dunamu集团副总裁金亨年和韩亚金融集团副总裁李恩雄。ThủtướngPhạmMinhChínhtiếpôngHyoungNyonKim,PhóChủtịchTậpđoànDunamuvàôngLeeEunhung,PhóChủtịchTậpđoànHanacủaHànQuốc.(Ảnh:DươngGiang/TTXVN)越南政府总理范明政在政府驻地会见了正在访越的韩国Dunamu集团副总裁金亨年和韩亚金融集团副总裁李恩雄。图自越通社TậpđoànDunamulàđơnvịquảnlýsàngiaodịchtàisảnmãhóatậptrunglớnnhấtHànQuốc,đứngthứ3thếgiới.Tạicuộcgặp,ôngKimHyoung-nyonđãgiớithiệuvềTậpđoànDunamu;chiasẻmộtsốkinhnghiệmquốctếvềquảnlýnhànướctronglĩnhvựctàisảnmãhóa;bàytỏmongmuốnđầutưvàoViệtNam,đặcbiệttronglĩnhvựctàisảnmãhóavàđẩymạnhhợptácvớicácđốitácViệtNam,trongđócóMB.Dunamu集团是韩国最大的集中式数字资产交易平台运营商,全球排名第三。集团副总裁金亨年在会见中表示,该集团有意对越南投资,特别是在数字资产领域,并加强与包括越南军队银行(MB)在内的越南伙伴的合作。HaitậpđoànđềucoiViệtNamlàmộtthịtrườngchiếnlượcvớitiềmnăngtăngtrưởnglớn,sẽtậndụngthếmạnhvềcôngnghệvàkinhnghiệmsốhóađểhỗtrợcácđốitácViệtNam,nângcaonănglựccạnhtranhtrongkỷnguyênsố.韩国两家集团均将越南视为战略性市场,增长潜力巨大,并希望发挥自身在技术和数字化转型方面的优势,协助越南伙伴提升在数字时代的竞争力。PhạmMinhChínhchobiết,ChínhphủViệtNamđangxâydựngkhungpháplý,triểnkhaithíđiểmthịtrườngtàisảnmãhóatạiViệtNamtrongthờigiantới,ThủtướnghoannghênhTậpđoànDunamuchủđộnghợptácvớicáccơquan,tổchứctrongnướcđểchiasẻkinhnghiệm,hợptácxâydựng,hoànthiệnhànhlangpháplý,đàotạonhânlực,xâydựnghạtầng,chuyểngiaocôngnghệ,vậnhànhsàngiaodịchtàisảnmãhóa,mụctiêulàquảnlýđược,trongđócóquảnlýthuếnhưngcũngđồngthờithúcđẩypháttriển.范明政表示,越南政府正在建设相关法律框架,计划近期启动数字资产市场的试点运行。他欢迎Dunamu集团主动与越南国内相关机构合作,分享经验,共同参与法规建设、人才培训、基础设施建设、技术转让以及数字资产交易平台的运营,目标是在实现有效监管的同时推动该领域的发展。KhuyếnkhíchTậpđoànDunamu,HanamởrộngđầutưtạiViệtNam,ThủtướngchobiếtMBlàngânhànguytíncủaViệtNamvàđềnghịMBcùng2tậpđoànhợptácchặtchẽ,hiệuquả,gópphầnthúcđẩyquanhệĐốitácChiếnlượcToàndiệnViệtNam-HànQuốc.范明政欢迎Dunamu和韩亚两家集团扩大对越投资规模,并指出MB是越南具有信誉的银行,希望MB与两家韩国集团密切高效合作,为推动越韩全面战略伙伴关系发展作出积极贡献。ÔngKimHyoung-nyonkhẳngđịnhTậpđoànDunamucamkếtchiasẻkinhnghiệm,tíchcựchợptácvớiViệtNamtronglĩnhvựctiềnsố,tàisảnmãhóanhưýkiếnchỉđạocủaThủtướng,cungcấpgiảipháp,dịchvụtốtnhất,bảođảmantoàn,minhbạch,quađóthuhútcácnhàđầutưViệtNamvàquốctế./.金亨年强调,Dunamu集团将与越南合作,分享在数字货币和数字资产领域的经验,提供最佳解决方案与服务,确保安全透明,从而吸引越南及国际投资者。(完)PART.02SớmxâydựngchươngtrìnhtriểnkhaiquanhệđốitácViệtNam-TháiLan尽早制定2026-2030年越泰全面战略伙伴关系行动计划Chiều29/7,PhóThủtướngChínhphủ,BộtrưởngBộNgoạigiaoBùiThanhSơnđãcócuộcgặpvớiBộtrưởngBộNgoạigiaoTháiLanMarisSangiampongsatạithủđôBangkok,TháiLan.7月29日下午,越南政府副总理兼外交部长裴青山在泰国首都曼谷会见了泰国外长玛里·沙炎蓬(MarisSangiampongsa)。Quangcảnhcuộcgặp.(Ảnh:TTXVNphát)会见现场。图自越通社TheophóngviênTTXVNtạiBangkokđưatin,haibênbàytỏvuimừngtrướcsựpháttriểntíchcựccủaquanhệViệtNam-TháiLan,nhấtlàviệchaibênđãchínhthứcnângcấpquanhệlênĐốitácChiếnlượctoàndiện.据越通社驻曼谷记者报道,双方对近年来越泰关系的积极发展表示满意,特别是两国正式将关系提升为全面战略伙伴关系。NhắclạicuộcgặptạiHộinghịBộtrưởngHiệphộicácquốcgiaĐôngNamÁ(ASEAN)lầnthứ58tạiMalaysiavàođầutháng7/2025,haiBộtrưởngtáikhẳngđịnhquyếttâmtriểnkhaikếtquảđạtđượctạicuộchọpNộicácchungViệtNam-TháiLanlầnthứ4(5/2025);sớmxâydựngChươngtrìnhHànhđộngtriểnkhaiquanhệĐốitácChiếnlượctoàndiệngiaiđoạn2026-2030vớicácnộidungthựcchấtcụthể;thúcđẩysớmlậpNhómcôngtácchungđểtraođổikếhoạchcụthểnhằmthựchiệnChiếnlược“Bakếtnối;"khaitháctốtcáclĩnhvựcmớinhiềutiềmnăngnhưkhoahọc,côngnghệ,đổimớisángtạo,chuyểnđổisố,kinhtếsố,kinhtếxanh,nănglượngtáitạo,chuyểnđổinănglượng.回顾2025年7月初在马来西亚举行的第58届东盟外长会议期间的会晤,两国外长重申将落实第四次越泰联合内阁会议(2025年5月)所达成的共识,并尽早制定2026-2030年全面战略伙伴关系行动计划;加快联合工作组的成立,就落实“三个对接”战略制定具体计划;充分挖掘科技、创新、数字化、数字经济、绿色经济、可再生能源、能源转型等新兴潜力领域的合作机会。BộtrưởngNgoạigiaoTháiLanđánhgiáhợptáckinhtế,thươngmại,đầutưluônlàđiểmsángtrongquanhệsongphương.Haibêncũngnhấttríkhuyếnkhíchcácdoanhnghiệphainướcmởrộngkinhdoanhvàđầutư;tạothuậnlợichotiếpcậnthịtrườngđốivớihànghóacủahainước,phấnđấuđưakimngạchthươngmạihaichiềusớmđạt25tỷUSDtheohướngcânbằngvàbềnvữnghơn.泰国外长玛里高度评价两国经贸投资合作始终是双边关系中的亮点。双方一致同意鼓励两国企业扩大投资与合作,促进双方商品互通,争取早日实现双边贸易额达250亿美元的目标,并推动贸易更加平衡与可持续。HaiBộtrưởngnhấttríphốihợptriểnkhaicácphươngthứcmớinhằmthúcđẩyhợptácdulịch,trongđócócácsángkiếnkếtnốidulịchtrongkhuvựcASEAN;nhấnmạnhtầmquantrọngtrongtăngcườngkếtnghĩacácđịaphươnghainước,thúcđẩygiaolưunhândânvàpháthuyvaitròcầunốihữunghịcủacộngđồngngườiTháigốcViệttạiTháiLanvàoviệcpháttriểnquanhệĐốitácChiếnlượctoàndiệnViệtNam-TháiLan.两国外长还一致同意加强旅游合作,探索新型合作方式,推动区域旅游互联互通等倡议;强调加强地方结好、推动人文交流、发挥在泰越裔社区作为友谊桥梁的作用,对深化越泰全面战略伙伴关系具有重要意义。BộtrưởngNgoạigiaoTháiLanMarisSangiampongsachiasẻvềkếtquảcuộcđàmphángiữaQuyềnThủtướngTháiLanvàThủtướngCampuchiatạiPutrajaya,doThủtướngMalaysia,vớitưcáchChủtịchASEAN2025,chủtrìngày28/7/2025;chobiếthaibênđãđạtđượcthỏathuậnngừngbắn,bắtđầutừngày29/7;nhấnmạnhTháiLanmongmuốngiảiquyếttranhchấpvớiCampuchiabằngbiệnpháphòabình.泰国外长玛里还通报,7月28日在马来西亚布城举行的由马来西亚总理以2025年东盟轮值主席资格主持的泰国代理总理与柬埔寨首相会谈中,双方就自7月29日起停火达成一致,并强调泰方希望通过和平方式解决与柬埔寨的分歧。PhóThủtướng,BộtrưởngBùiThanhSơnhoannghênhTháiLanvàCampuchiađãđạtđượcthỏathuậnngừngbắn;chobiếtViệtNamhếtsứcquantâmđếndiễnbiếntìnhhình;khẳngđịnhTháiLanvàCampuchiađềulànhữngngườibạnthânthiếtcủaViệtNam;mongmuốnhaibênkiềmchế,khôngsửdụngvũlực,giảiquyếthòabìnhvàthỏađángcácbấtđồngtrêncơsởcácnguyêntắccơbảncủaluậtphápquốctế,HiếnchươngLiênhợpquốc,HiếnchươngASEAN,HiệpướcThânthiệnvàHợptácởĐôngNamÁ(TAC);bàytỏViệtNamsẵnsàngđóngmộtvaitròtíchcựcgiúphainướcthựchiệnthỏathuậnngừngbắnvàhợptáctrêntinhthầnhữunghị,đoànkếtASEAN,vìlợiíchlâudàicủacảhaibênvàcủakhuvực./.裴青山对泰柬达成停火协议表示欢迎,同时强调越南高度关注事态发展,并强调泰国和柬埔寨均为越南的亲密朋友;希望双方保持克制,不使用武力,在国际法、联合国宪章、东盟宪章及《东南亚友好合作条约》(TAC)等基本原则基础上通过和平方式妥善解决分歧;秉持东盟团结友好精神,越南愿在落实停火协议及促进合作方面发挥积极作用,为双方及地区的长远利益作出贡献。(完)PART.03ChủtịchQuốchội:Chungtayxâydựngtươnglaihòabình,thịnhvượngchomọingườidân越南国会主席陈青敏:携手共建和平、公正与繁荣的未来Chiều29/7theogiờđịaphương,tạiGeneva(ThụySĩ),ChủtịchQuốchộiTrầnThanhMẫnđãcóbàiphátbiểuquantrọngtạiPhiênthảoluậnchungcủaHộinghịcácChủtịchQuốchộithếgiớilầnthứ6.ChủtịchQuốchộiTrầnThanhMẫnnhấnmạnhcácnghịviệncótráchnhiệmtiênphongtrongviệcthúcđẩychủnghĩađaphương,gópphầnbảođảmhòabình,côngbằng,thịnhvượngchomọingườidân.当地时间7月29日下午,越南国会主席陈青敏在瑞士日内瓦出席了第六次世界议长大会全体会议并发表了重要讲话,其中呼吁全球各国议会以共识超越分歧,携手建设一个人人享有和平、公正与繁荣的未来。ChủtịchQuốchộiTrầnThanhMẫndựLễkhaimạcHộinghịcácChủtịchQuốchộiThếgiớilầnthứ6.(Ảnh:DoãnTấn/TTXVN)越南国会主席陈青敏在第六次世界议长大会全体会议上发表重要讲话。图自越通社Chiều29/7theogiờđịaphương,tạiGeneva(ThụySĩ),ChủtịchQuốchộiTrầnThanhMẫnđãcóbàiphátbiểuquantrọngtạiPhiênthảoluậnchungcủaHộinghịcácChủtịchQuốchộithếgiớilầnthứ6.越通社日内瓦——当地时间7月29日下午,越南国会主席陈青敏在瑞士日内瓦出席了第六次世界议长大会全体会议并发表了重要讲话。TheođặcpháiviênTTXVN,trongphátbiểucủamình,ChủtịchQuốchộinhậnđịnh,thếgiớiđangtrảiquanhữngbiếnđộngchưatừngcó.Xungđộtvũtrang,cạnhtranhđịachínhtrị,biếnđổikhíhậu,chiếntranhthươngmại,bấtbìnhđẳngkinhtếvàcáccuộckhủnghoảngnhânđạođangđedọanghiêmtrọnghòabìnhvàổnđịnhtoàncầu.据越通社特派记者发回报道,陈青敏在讲话中指出,当今世界正经历前所未有的动荡。武装冲突、地缘政治竞争、气候变化、贸易战、经济不平等以及人道主义危机正严重威胁全球的和平与稳定。Chorằngnhữngtháchthứcnàykhôngphânbiệtbiêngiớiquốcgia,giàunghèo,màuda,tôngiáo,đòihỏitấtcảphảicùngchungtayhànhđộng,ChủtịchQuốchộinhấnmạnhhơnbaogiờhết,đạidiệnchotiếngnóicủangườidân,cácnghịviệncótráchnhiệmtiênphongtrongviệcthúcđẩychủnghĩađaphương,gópphầnbảođảmhòabình,côngbằng,thịnhvượngchomọingườidân.陈青敏表示,这些挑战并不分国界、贫富、肤色或宗教信仰,需要所有人共同应对。他强调,正因为如此,作为人民意愿的代表,各国议会比以往任何时候都更有责任在推动多边主义方面发挥先锋作用,在为人民群众带来和平、公正与全民繁荣中作出贡献。TheoChủtịchQuốchội,hợptácnghịviệnkhôngchỉlàviệcchiasẻkinhnghiệmlậppháphaythôngquacácnghịquyết.Đócònlàcamkếtbiếnlờinóithànhhànhđộng,biếnýtưởngthànhhiệnthựcvàbiếnhyvọngthànhcơhộithựcsựchohàngtỷngườidântrêntoànthếgiới.陈青敏指出,议会间合作不仅仅是立法经验的分享或通过一些决议,它更是一种承诺——将言语转化为行动、将理念变为现实、将希望转化为全球数十亿人民的实际机遇。“Chúngta,nhữngngườiđạidiệnchoýchí,nguyệnvọngcủanhândân,phảiđảmbảorằngcácchínhsáchvàluậtphápđượcxâydựngdựatrêncácgiátrịcốtlõi:hòabình,cônglývàbìnhđẳng,"ChủtịchQuốchộichỉrõ.“我们——民意代表,必须确保各项政策和法律建立在和平、公正和平等这些核心价值之上。”陈青敏强调。Đểđạtđượcnhữngmụctiêunày,ChủtịchQuốchộiTrầnThanhMẫnđềxuấtmộtsốđịnhhướngchohợptácnghịviệntrongthờigiantới.Theođó,tăngcườngđốithoạivàxâydựnglòngtin.Cácnghịviệncầnduytrìcácdiễnđànthườngxuyênđểthảoluậnvềcácvấnđềtoàncầu,từxungđộtkhuvựcđếncáctháchthứcxuyênbiêngiới.Đốithoạithaychođốiđầu-đólàconđườngduynhấtđểxâydựnglòngtinvàtinhthầnhợptáccùngcólợigiữacácquốcgia,dântộc.为实现上述目标,陈青敏提出了未来加强议会合作的方向:首先是加强对话与建立互信。各国议会应定期围绕地区冲突及跨国挑战等全球性议题进行讨论。以对话代替对抗,是建立各国、各民族间互信与共赢合作精神的唯一道路。Cùngvớiđólàthúcđẩycônglývàbìnhđẳng,cầnưutiêncácchínhsáchbảovệquyềnconngười,giảmbấtbìnhđẳngvàđảmbảorằngkhôngaibịbỏlạiphíasau.CácnghịviệncầntăngcườngvaitrògiámsátđểđảmbảocácChínhphủthựchiệncamkếtvềcôngbằngxãhội.其次是推动公正与平等。对各项保障人权、减少不平等政策给予优先,并确保“不让任何一个人掉队”。议会应强化监督职能,确保政府兑现其在社会公平方面的承诺。ChủtịchQuốchộiTrầnThanhMẫncũngnhấnmạnhđếnhànhđộngvìmôitrườngvàpháttriểnbềnvững.BiếnđổiKhíhậulàmốiđedọasốngcònđốivớihànhtinh.Cácnghịviệncầnđiđầutrongviệcthôngquacácđạoluậtthúcđẩybảovệmôitrường,đadạngsinhhọcvàhỗtrợcáccộngđồngdễbịtổnthươngtrướctácđộngcủabiếnđổikhíhậu.陈青敏还强调了保护环境与可持续发展的重要性。气候变化正对地球构成生存威胁,各国议会应带头通过有关法律,推动环境保护、生物多样性,并支持受气候变化影响最严重的弱势人群。Đềcậpđếnviệctăngcườnghợptácquốctếliênnghịviện,ChủtịchQuốchộikhẳngđịnh,cácnghịviệnkhôngchỉlàcơquanlậpphápmàcònlàcầunốigiữacácdântộc.Đẩymạnhngoạigiaonghịviện,chúngtacóthểxâydựngmẫusốchungvềlợiíchgiữacácquốcgia,dântộc,gópphầnđịnhhìnhcácgiảipháphiệuquả,khảthichocácvấnđềtoàncầu.关于加强议会间国际合作,陈青敏指出,议会不仅是立法机构,更是各国人民之间的桥梁。通过推动议会外交,各国能够在国家间寻找共同利益基础,为全球性问题制定切实可行的解决方案。ChủtịchQuốchộichobiếtlàmộtthànhviêntíchcựccủaLiênminhnghịviệnthếgiới(IPU),QuốchộiViệtNamluôncamkếtmạnhmẽđốivớichủnghĩađaphươngvàhợptácnghịviện;tinrằnghòabình,cônglývàthịnhvượngchỉcóthểđạtđượckhitấtcảcácquốcgia,dùlớnhaynhỏ,cùngtôntrọngluậtphápquốctế,hợptácbìnhđẳngvàđặtlợiíchcủangườidânởvịtrítrungtâm.陈青敏表示,作为各国议会联盟(IPU)的积极成员,越南国会始终坚定承诺支持多边主义与议会合作。陈青敏表示相信,和平、公正与繁荣只有在所有国家——无论大小——都尊重国际法、平等合作并以人民利益为中心的前提下才能实现。NêurõHộinghịhômnaylàcơhộiđểtáikhẳngđịnhvaitròquantrọngcủacácnghịviệntrongviệcđịnhhìnhmộtthếgiớitốtđẹphơn,ChủtịchQuốchộikêugọitấtcảcácnghịviệntrêntoàncầutìmkiếmđiểmđồng,vượtquakhácbiệt,cùngchungtayxâydựngmộttươnglainơimọingườidânđềuđượcsốngtronghòabình,cônglý,thịnhvượng.陈青敏强调,本次大会是一个重申议会在建设更美好世界中的重要作用的契机,并呼吁全球各国议会以共识超越分歧,携手建设一个人人享有和平、公正与繁荣的未来。Trướckhikếtthúcbàiphátbiểu,ChủtịchQuốchộiTrầnThanhMẫnbàytỏniềmtinkhônglaychuyểnvàosứcmạnhcủađoànkếtquốctế,chủnghĩađaphươngvàluậtphápquốctế."Đặtlợiíchcủanhândânlêntrênhết,chúngtachắcchắnsẽvượtquamọitháchthức.HãyđểHộinghịnàylàmộtcộtmốcquantrọng,đánhdấusựkhởiđầucủacamkếthợptácvàhànhđộngmạnhmẽhơn,vìmộtthếgiớitốtđẹphơnchocácthếhệmaisau,"ChủtịchQuốchộinói./.在结束讲话前,陈青敏表达了对国际团结、多边主义和国际法的坚定信心:“只要我们始终把人民的利益放在首位,就一定能够战胜一切挑战。让本次大会成为一个重要的里程碑,标志着我们朝着更加紧密合作与积极行动迈出了坚实的一步,致力于子孙后代建设一个更美好的世界。”(完)PART.04ChủtịchQuốchộiTrầnThanhMẫngặpChủtịchQuốchộiCampuchiaKhuonSudary越南国会主席陈青敏会见柬埔寨国会主席昆索达莉Sáng29/7theogiờđịaphương,tạiGeneva,ThụySĩ,nhândịpthamdựHộinghịcácChủtịchQuốchộithếgiớilầnthứ6,ChủtịchQuốchộiTrầnThanhMẫnđãcócuộcgặpvớiChủtịchQuốchộiCampuchiaKhuonSudary.越南国会主席陈青敏在瑞士日内瓦出席第六次世界议长大会期间,于当地时间7月29日上午会见了柬埔寨国会主席昆索达莉。ChủtịchQuốchộiTrầnThanhMẫnhộikiếnChủtịchQuốchộiCampuchiaSamdechMahaRathsapheathikaThipadeiKhuonSudary.(Ảnh:DoãnTấn/TTXVN)越南国会主席陈青敏会见柬埔寨国会主席昆索达莉。图自越通社TheođặcpháiviênTTXVN,sáng29/7theogiờđịaphương,tạiGeneva,ThụySĩ,nhândịpthamdựHộinghịcácChủtịchQuốchộithếgiớilầnthứ6,ChủtịchQuốchộiTrầnThanhMẫnđãcócuộcgặpvớiChủtịchQuốchộiCampuchiaKhuonSudary.越通社河内——越通社特派记者报道,越南国会主席陈青敏在瑞士日内瓦出席第六次世界议长大会期间,于当地时间7月29日上午会见了柬埔寨国会主席昆索达莉(KhuonSudary)。ChủtịchQuốchộiTrầnThanhMẫnchorằngviệcCampuchiavàTháiLanđãđạtthỏathuậnngừngbắntạicuộcgặpdoMalaysia,ChủtịchASEAN,tổchứcngày28/7vừaqualàbướctiếntíchcực,gópphầnđưatìnhhìnhtrởlạitrạngtháibìnhthường,tránhtổnthấtchongườidân,đềcaovaitròhòagiảicủaASEAN,cũngnhưcủngcốthốngnhất,đoànkếttrongASEAN;mongmuốnCampuchiavàTháiLannỗlựcđàmphán,gáclạibấtđồng,giảiquyếthòabìnhcáctranhchấp,vìlợiíchcủacảhainướcvàlợiíchchungcủaASEAN.陈青敏表示,柬埔寨与泰国达成停火协议是积极进展,有助于局势恢复正常,避免给人民带来损失,彰显了东盟在调解中的作用,同时也巩固了东盟的团结与统一。他希望柬埔寨与泰国继续努力对话,搁置分歧,以和平方式解决争端,以维护两国和东盟的共同利益。ChủtịchQuốchộikhẳngđịnhĐảng,NhànướcvànhândânViệtNamđặcbiệtcoitrọngpháttriểnmốiquanhệlánggiềngtốtđẹp,hữunghịtruyềnthống,hợptáctoàndiện,bềnvữnglâudàiViệtNam-Campuchia.陈青敏强调,越南党、国家和人民一贯高度重视发展越柬睦邻友好、传统友谊、全面合作和长期稳定的关系。ChủtịchQuốchộiđềnghịCampuchiaquantâmtạođiềukiệnthuậnlợichocuộcsốngcủacộngđồngngườigốcViệtsinhsốngtạikhuvựcBiểnHồ,cũngnhưkịpthờiphốihợptrongviệcchuyểngiao,tiếpnhậncôngdântrởlạikhiCampuchiatiếnhànhtrấnápcáctụđiểmtộiphạm.陈青敏建议柬方为正在柬埔寨洞里萨湖地区生活的越裔社群创造便利条件,同时在柬方打击犯罪聚集地过程中,及时协调开展公民遣返与接收工作。Campuchiakhôngbaogiờquêncônglaohysinhtolớn,sựgiúpđỡchítìnhcủaquântìnhnguyệnViệtNam,củaĐảng,NhànướcvànhândânViệtNamgiúpgiảiphóngCampuchiakhỏichếđộdiệtchủngPolpotnăm1979,giúpdântộcCampuchiahồisinhvàpháttriểnthịnhvượngnhưngàynay;nhấnmạnh,cácthếhệlãnhđạovàngườidânCampuchianguyệnmãigiữgìntàisảnchungquýbáugiữahaidântộc.柬埔寨国会主席昆索达莉表示,柬埔寨永不会忘记越南志愿军、越南党、国家和人民为解放柬埔寨摆脱1979年波尔布特种族灭绝制度作出的巨大牺牲和无私帮助。她强调,柬埔寨历代领导人和人民将永远珍视柬越两国共同的宝贵财富。Đểpháthuytốtnhữngkếtquảđạtđược,haibênnhấttrícủngcốmạnhmẽtincậychínhtrị,duytrìtraođổiđoàn,tiếpxúcởcáckênh;tăngcườngkếtnốilãnhđạotrẻhainước,phốihợptuyêntruyềnsâurộngvềtruyềnthốngđoànkết,gắnbómáuthịtgiữaViệtNam-Campuchia.为了更好地推进两国合作成果,双方一致同意大力巩固政治互信,保持各渠道代表团互访与接触,加强两国青年领导人的联系,联合广泛宣传越柬之间的传统团结与友谊之情。Vềhợptácnghịviện,haibênnhấttríduytrìtiếpxúcgiữaNhómNghịsỹhữunghị,Nghịsỹtrẻ,nữNghịsỹcủahainướcđểtraođổithôngtin,kinhnghiệmtronglĩnhvựclậppháp,nhấtlàtrongxâydựngthểchế,hệthốngphápluật.PháthuyvaitròcủaQuốchộihainướctrongthúcđẩyquanhệsongphương,haibênnhấttríphốihợpgiámsát,thúcđẩycácbộ,ngành,địaphươngvàdoanhnghiệptriểnkhaihiệuquảcáchiệpước,hiệpđịnh,thỏathuậnđãkýkết./.在议会合作方面,双方一致同意维持两国友好议员小组、青年议员和女议员之间的交流与接触,分享立法领域,特别是体制建设和法律体系建设方面的经验。双方一致同意发挥两国国会在推动双边关系中的作用,联合监督和推进各部委、地方和企业切实落实所签署的条约、协定与协议。(完)END供稿翻译|远洋贸易促进有限公司校对审核|广西万益(北京)律师事务所广西万益(北京)律师事务所简介广西万益(北京)律师事务所依托北京作为国家政治中心、国际交往中心的地位优势及广西作为面向东盟国家桥头堡的地缘优势,专注构建链接东盟及RCEP成员国跨境法律服务的专业化平台。借助万益一体化管理优势,统筹万益国内及新加坡、马来西亚等9家办公室的成熟资源,致力于为客户提供跨境投融资、国际贸易、海事海商、跨境争议解决、债务清收整合、域外判决与仲裁的承认与执行等领域的高效、优质法律服务。万益律师大多具有国内外知名法学院教育背景及丰富法律服务经验,通过协同管理机制,可根据客户需求及项目特性快速组建跨地域、跨专业的复合型专项项目服务团队。万益(北京)律师事务所将秉承万益“客户至上”的服务宗旨及“追求卓越、共建共享”的文化理念,持续关注客户需求,强化国内和跨境法律服务的深度与广度,为广大客户发展壮大及风险规避提供更具前瞻性的法律事务解决方案。
更多