在越南投资开设企业,需要注意什么法律问题?(六十八)
万益资讯2025-07-26
近年来,越南经济保持较快增长,近十年GDP平均增速在6-7%左右,远高出全球平均增长水平,是亚洲地区近20年除了中国经济增速最快的国家。为更有效地吸引外国投资,越南政府采取了一系列新措施,包括:减少外国投资者的成本开支,提高外资企业竞争力和经营效益;简化外国投资者申请投资手续;对产品出口比例高、出口产品生产中使用越南原材料多和使用越南劳动力多的外资企业实行优惠政策等。越南也因此受到了投资者的广泛关注,与印度、印度尼西亚一起,被投资者公认为东南亚最值得投资的三大区域。
Tội tàng trữ trái phép chất ma túy bị phạt tù bao nhiêu năm theo Bộ luật Hình sự mới nhất 2025?
根据2025年最新修订的《刑法》,非法持有毒品罪将被判处多少年有期徒刑?
Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân Chuyên viên pháp lý Lê Quang Nhật Minh
由阮蕊欣律师和黎光日明法律专员提供咨询
Tại Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2025 (Luật số 86/2025/QH15) sửa đổi nội dung quy định về tội tàng trữ trái phép chất ma túy:
根据2025年最新修订的《刑法》 (第 86/2025/QH15号法案) ,对非法持有毒品罪的规定作出修订如下:
(1) Người nào tàng trữ trái phép chất ma túy mà không nhằm mục đích mua bán, vận chuyển, sản xuất trái phép chất ma túy thuộc một trong các trường hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 05 năm:
任何人非法持有毒品,且不以非法买卖、运输或制造毒品为目的,属于下列情形之一的,将被判处3年至5年有期徒刑:
- Đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi quy định tại Tội tàng trữ trái phép chất ma túy hoặc đã bị kết án về tội này hoặc một trong các tội quy định tại các điều Tội sản xuất trái phép chất ma túy, Tội vận chuyển trái phép chất ma túy, Tội mua bán trái phép chất ma túy, Tội chiếm đoạt chất ma túy và Tội sử dụng trái phép chất ma túy, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm;
曾因非法持有毒品罪的行为而被行政处罚,或者曾因该罪或非法生产毒品罪、非法运输毒品罪、非法买卖毒品罪、侵占毒品罪和非法使用毒品罪所规定的罪名之一而被判刑,尚未被消除刑事记录而再次违法的;
- Nhựa thuốc phiện, nhựa cần sa hoặc cao côca có khối lượng từ 01 gam đến dưới 500 gam;
鸦片树脂、大麻树脂或古柯碱膏的重量从1克到不足500克;
- Heroine, Cocaine, Methamphetamine, Amphetamine, Ketamine, Fentanyl, MDMA hoặc XLR-11 có khối lượng từ 0,1 gam đến dưới 05 gam;
海洛因、可卡因、甲基苯丙胺(Methamphetamine)、苯丙胺(Amphetamine)、氯胺酮(Ketamine)、芬太尼(Fentanyl)、摇头丸(MDMA)或XLR-11的重量从0.1克到不足5克;
- Lá cây côca; lá khát (lá cây Catha edulis); lá, rễ, thân, cành, hoa, quả của cây cần sa hoặc bộ phận của cây khác có chứa chất ma túy do Chính phủ quy định có khối lượng từ 01 kilôgam đến dưới 10 kilôgam;
古柯叶、卡特叶(Catha edulis)、大麻的叶、根、茎、枝、花、果实或含有毒品成分的其他植物部位(由政府规定)的重量从1千克到不足10千克;
- Quả thuốc phiện khô có khối lượng từ 05 kilôgam đến dưới 50 kilôgam;
干罂粟果的重量从5千克到不足50千克;
- Quả thuốc phiện tươi có khối lượng từ 01 kilôgam đến dưới 10 kilôgam;
鲜罂粟果的重量从1千克到不足10千克;
- Các chất ma túy khác ở thể rắn có khối lượng từ 01 gam đến dưới 20 gam;
其他固态毒品的重量从1克到不足20克;
- Các chất ma túy khác ở thể lỏng có thể tích từ 10 mililít đến dưới 100 mililít;
其他液态毒品的体积从10毫升到不足100毫升;
- Có 02 chất ma túy trở lên mà tổng khối lượng hoặc thể tích của các chất đó tương đương với khối lượng hoặc thể tích chất ma túy quy định như trên.
含有两种以上毒品,且其总重量或体积相当于上述规定的毒品重量或体积。
(2) Phạm tội thuộc một trong các trường hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 05 năm đến 10 năm:
在以下情形之一实施该罪的,处5年至10年有期徒刑:
- Có tổ chức;
有组织地实施犯罪;
- Phạm tội 02 lần trở lên;
犯罪两次以上;
- Lợi dụng chức vụ, quyền hạn;
利用职务、权限实施犯罪;
- Lợi dụng danh nghĩa cơ quan, tổ chức;
利用机关、组织名义实施犯罪;
- Sử dụng người dưới 16 tuổi vào việc phạm tội;
利用未满16岁的人实施犯罪行为;
- Nhựa thuốc phiện, nhựa cần sa hoặc cao côca có khối lượng từ 500 gam đến dưới 01 kilôgam;
鸦片树脂、大麻树脂或古柯碱膏的重量从500克到不足1千克;
- Heroine, Cocaine, Methamphetamine, Amphetamine, Ketamine, Fentanyl, MDMA hoặc XLR-11 có khối lượng từ 05 gam đến dưới 30 gam;
海洛因、可卡因、甲基苯丙胺(Methamphetamine)、苯丙胺(Amphetamine)、氯胺酮(Ketamine)、芬太尼(Fentanyl)、摇头丸(MDMA)或 XLR-11 的重量从5克到不足30克;
- Lá cây côca; lá khát (lá cây Catha edulis); lá, rễ, thân, cành, hoa, quả của cây cần sa hoặc bộ phận của cây khác có chứa chất ma túy do Chính phủ quy định có khối lượng từ 10 kilôgam đến dưới 25 kilôgam;
古柯叶、卡特叶(Catha edulis)、大麻的叶、根、茎、枝、花、果实,或其他由政府规定含有毒品成分的植物部位 的重量从 10 千克到不足 25 千克;
- Quả thuốc phiện khô có khối lượng từ 50 kilôgam đến dưới 200 kilôgam;
干罂粟果的重量从 50 千克到不足 200 千克;
- Quả thuốc phiện tươi có khối lượng từ 10 kilôgam đến dưới 50 kilôgam;
鲜罂粟果的重量从 10 千克到不足 50 千克;
- Các chất ma túy khác ở thể rắn có khối lượng từ 20 gam đến dưới 100 gam;
其他固态毒品的重量从 20 克到不足 100 克;
- Các chất ma túy khác ở thể lỏng có thể tích từ 100 mililít đến dưới 250 mililít;
其他液态毒品的体积从 100 毫升到不足 250 毫升;
- Có 02 chất ma túy trở lên mà tổng khối lượng hoặc thể tích của các chất đó tương đương với khối lượng hoặc thể tích chất ma túy quy định tại như trên;
含有两种以上毒品,且其 总重量或体积相当于上述规定的毒品重量或体积;
- Tái phạm nguy hiểm.
危险累犯。
(3) Phạm tội thuộc một trong các trường hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 10 năm đến 15 năm:
在下列情形之一实施该罪的,处10年至15年有期徒刑:
- Nhựa thuốc phiện, nhựa cần sa hoặc cao côca có khối lượng từ 01 kilôgam đến dưới 05 kilôgam;
鸦片树脂、大麻树脂或古柯碱膏的重量从 1 千克到不足 5 千克;
- Heroine, Cocaine, Methamphetamine, Amphetamine, Ketamine, Fentanyl, MDMA hoặc XLR-11 có khối lượng từ 30 gam đến dưới 100 gam;
海洛因、可卡因、甲基苯丙胺(Methamphetamine)、苯丙胺(Amphetamine)、氯胺酮(Ketamine)、芬太尼(Fentanyl)、摇头丸(MDMA)或 XLR-11 的重量从 30 克到不足 100 克;
- Lá cây côca; lá khát (lá cây Catha edulis); lá, rễ, thân, cành, hoa, quả của cây cần sa hoặc bộ phận của cây khác có chứa chất ma túy do Chính phủ quy định có khối lượng từ 25 kilôgam đến dưới 75 kilôgam;
古柯叶、卡特叶(Catha edulis)、大麻的叶、根、茎、枝、花、果实,或其他由政府规定含有毒品成分的植物部位 的重量从 25 千克到不足 75 千克;
- Quả thuốc phiện khô có khối lượng từ 200 kilôgam đến dưới 600 kilôgam;
干罂粟果的重量从 200 千克到不足 600 千克;
- Quả thuốc phiện tươi có khối lượng từ 50 kilôgam đến dưới 150 kilôgam;
鲜罂粟果的重量从 50 千克到不足 150 千克;
- Các chất ma túy khác ở thể rắn có khối lượng từ 100 gam đến dưới 300 gam;
其他固态毒品的重量从 100 克到不足 300 克;
- Các chất ma túy khác ở thể lỏng có thể tích từ 250 mililít đến dưới 750 mililít;
其他液态毒品的体积从 250 毫升到不足 750 毫升;
- Có 02 chất ma túy trở lên mà tổng khối lượng hoặc thể tích của các chất đó tương đương với khối lượng hoặc thể tích chất ma túy quy định như trên.
含有两种以上毒品,且其总重量或体积相当于上述规定的毒品重量或体积。
(4) Phạm tội thuộc một trong các trường hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 15 năm đến 20 năm hoặc tù chung thân:
在下列情形之一实施该罪的,处15年至20年有期徒刑或无期徒刑:
- Nhựa thuốc phiện, nhựa cần sa hoặc cao côca có khối lượng 05 kilôgam trở lên;
鸦片树脂、大麻树脂或古柯碱膏的重量在5千克以上;
- Heroine, Cocaine, Methamphetamine, Amphetamine, Ketamine, Fentanyl, MDMA hoặc XLR-11 có khối lượng 100 gam trở lên;
海洛因、可卡因、甲基苯丙胺(Methamphetamine)、苯丙胺(Amphetamine)、氯胺酮(Ketamine)、芬太尼(Fentanyl)、摇头丸(MDMA)或 XLR-11 的重量在100克以上;
- Lá cây côca; lá khát (lá cây Catha edulis); lá, rễ, thân, cành, hoa, quả của cây cần sa hoặc bộ phận của cây khác có chứa chất ma túy do Chính phủ quy định có khối lượng 75 kilôgam trở lên;
古柯叶、卡特叶(Catha edulis)、大麻的叶、根、茎、枝、花、果实,或其他由政府规定含有毒品成分的植物部位的重量在75千克以上;
- Quả thuốc phiện khô có khối lượng 600 kilôgam trở lên;
干罂粟果的重量在600千克以上;
- Quả thuốc phiện tươi có khối lượng 150 kilôgam trở lên;
鲜罂粟果的重量在150千克以上;
- Các chất ma túy khác ở thể rắn có khối lượng 300 gam trở lên;
其他固态毒品的重量在300克以上;
- Các chất ma túy khác ở thể lỏng có thể tích 750 mililít trở lên;
其他液态毒品的体积在750毫升以上;
- Có 02 chất ma túy trở lên mà tổng khối lượng hoặc thể tích của các chất đó tương đương với khối lượng hoặc thể tích chất ma túy quy định như trên.
含有两种以上毒品,且其总重量或体积相当于上述规定的毒品重量或体积。
(5) Người phạm tội còn có thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng, cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định từ 01 năm đến 05 năm hoặc tịch thu một phần hoặc toàn bộ tài sản.
犯罪人还可以被处以罚金,金额从5,000,000越南盾到500,000,000越南盾,禁止担任职务、从事职业或者从事某些工作,期限从1年到5年,或者没收部分或者全部财产。
本文及其内容仅为学习、交流目的,不代表万益律师事务所或其律师出具的法律意见、建议或决策依据。如涉及具体操作或业务决策,请您务必向专业人士咨询并谨慎对待。本文任何文字、图片、音视频等内容,未经授权不得转载。如需转载或引用,请联系公众号后台取得授权,并于转载时明确注明来源、栏目及作者信息。
供稿 翻译 | 远洋贸易促进有限公司
校对 审核 | 广西万益(北京)律师事务所
广西万益(北京)律师事务所依托北京作为国家政治中心、国际交往中心的地位优势及广西作为面向东盟国家桥头堡的地缘优势,专注构建链接东盟及RCEP成员国跨境法律服务的专业化平台。借助万益一体化管理优势,统筹万益国内及新加坡、马来西亚等9家办公室的成熟资源,致力于为客户提供跨境投融资、国际贸易、海事海商、跨境争议解决、债务清收整合、域外判决与仲裁的承认与执行等领域的高效、优质法律服务。
万益律师大多具有国内外知名法学院教育背景及丰富法律服务经验,通过协同管理机制,可根据客户需求及项目特性快速组建跨地域、跨专业的复合型专项项目服务团队。万益(北京)律师事务所将秉承万益“客户至上”的服务宗旨及“追求卓越、共建共享”的文化理念,持续关注客户需求,强化国内和跨境法律服务的深度与广度,为广大客户发展壮大及风险规避提供更具前瞻性的法律事务解决方案。